Có 2 kết quả:
回顧 hồi cố • 回顾 hồi cố
Từ điển phổ thông
ngoảnh lại, quay lại, ngoái lại
Từ điển trích dẫn
1. Quay lại nhìn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Khước thuyết Kiều Hạnh giá nha hoàn, tiện thị na niên hồi cố Vũ Thôn giả” 卻說嬌杏這丫鬟, 便是那年回顧雨村者 (Đệ nhị hồi) Nói đến Kiều Hạnh là đứa hầu gái năm trước đã ngoảnh lại nhìn (Giả) Vũ Thôn. ☆Tương tự: “hồi thủ” 回首, “hồi đầu” 回首.
2. Nhớ lại. ◎Như: “Hồi cố đương niên” 回顧當年 Nhớ lại năm xưa. ☆Tương tự: “hồi ức” 回憶.
2. Nhớ lại. ◎Như: “Hồi cố đương niên” 回顧當年 Nhớ lại năm xưa. ☆Tương tự: “hồi ức” 回憶.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quay lại mà nhìn.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0